face
/feɪs/
(verb)
đối diện với, đối mặt với
Ví dụ:
- Most of the rooms face the sea.
- Stand with your feet apart and your hands facing upwards.
- She turned and faced him.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!