flat
/flæt/
(adjective)
bằng phẳng
Ví dụ:
- Exercise is the only way to get a flat stomach after having a baby.
- low buildings with flat roofs
- People used to think the earth was flat.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!