gallon /ˈɡælən/
(noun)
đơn vị đo chất lỏng (ở Anh, Canada và một số nước khác, 1 gallon = 4.5 lít; ở Mĩ 1 gallon = 3.8 lít)
Ví dụ:
  • An imperial gallon, used in Britain, is equal to 4,546 cubic centimetres.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!