Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng hence hence /hens/ (adverb) vì vậy Ví dụ: We suspect they are trying to hide something, hence the need for an independent inquiry. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!