humour /ˈhjuːmər/
(noun)
sự/khiếu hài hước
Ví dụ:
  • She has her very own brand of humour.
  • Whatever you do, don't lose your sense of humour.
  • She smiled with a rare flash of humour.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!