innocent /ˈɪnəsənt/
(adjective)
vô tội
Ví dụ:
  • She was found innocent of any crime.
  • There must be an innocent explanation for her behaviour.
  • They have imprisoned an innocent man.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!