insist /ɪnˈsɪst/
(verb)
khăng khăng, cố nài
Ví dụ:
  • She insisted on his/him wearing a suit.
  • He insists that she should come.
  • ‘Please come with us.’ ‘Very well then, if you insist.’

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!