level /ˈlevəl/
(adjective)
bằng phẳng
Ví dụ:
  • Add a level tablespoon of flour (= enough to fill the spoon but not so much that it goes above the level of the edge of the spoon).
  • Pitch the tent on level ground.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!