missing /ˈmɪsɪŋ/
(adjective)
thiếu, khuyết, thất lạc
Ví dụ:
  • I never found the missing piece.
  • They still hoped to find their missing son.
  • Two files have gone missing.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!