pressure
			
			
				/ˈpreʃər/
				
					
						 
					
				
			
			
		
		
		 
					
				
			
			(noun)
			
		
			
			sức ép, áp lực
		
		
			
				Ví dụ:
				
		
		- The barriers gave way under the pressure of the crowd.
- The nurse applied pressure to his arm to stop the bleeding.
 
          
 
         	 
         	 Tiếng Anh mỗi ngày
			Tiếng Anh mỗi ngày
			
			
		
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!