Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng proper proper /ˈprɒpər/ (adjective) đúng, thích hợp Ví dụ: We should have had a proper discussion before voting. Please follow the proper procedures for dealing with complaints. Nothing is in its proper place. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!