revolution /ˌrevəlˈuːʃən/
(noun)
cuộc cách mạng
Ví dụ:
  • to start a revolution
  • a country on the brink of revolution
  • the outbreak of the French Revolution in 1789

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!