soon /suːn/
(adverb)
ngay, chẳng mấy chốc
Ví dụ:
  • It soon became clear that the programme was a failure.
  • We'll be home soon./We'll soon be home.
  • She sold the house soon after her husband died.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!