split /splɪt/
(verb)
chia, tách
Ví dụ:
  • The results split neatly into two groups.
  • She split the class into groups of four.
  • Slate splits easily into thin sheets.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!