youth /juːθ/
(noun)
tuổi trẻ; thời thanh niên
Ví dụ:
  • He had been a talented musician in his youth.
  • She regrets that she spent her youth travelling and not studying.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!