Đã có cụm "tiếng Việt giàu và đẹp" thì chắc chắn cũng phải có "tiếng Anh giàu và đẹp" chứ nhỉ
Cùng LeeRit khám phá một số từ vựng tiếng Anh hay, đẹp, và thú vị nhé!
1. aquiver /əˈkwivər/: adjective
run rẩy.
Ví dụ: The children were aquiver with anticipation before the circus parade.
2. mellifluous /məˈlɪfluəs/: adjective
(giọng nói hoặc ngôn từ) ngọt ngào, du dương, êm tai, thánh thót
Ví dụ: "the voice was mellifluous and smooth"
3. ineffable /ɪˈnɛfəbəl/: adjective
không thể diễn tả thành lời.
Ví dụ:"the ineffable natural beauty of the Everglades"
4. epoch /ˈepək/: noun
một khoảng thời gian trong lịch sử hay trong đời người
Ví dụ: "the Victorian epoch
5. sonorous /səˈnɔːrəs/: adjective
(giọng người hoặc những tiếng khác ) trầm
Ví dụ: he read aloud with a sonorous and musical voice
6. eloquence /ˈeləkwəns/: noun
tài hùng biện.
Ví dụ: a preacher of great power and eloquence
7. serendipity /ˌsɛrənˈdɪpəti/: noun
khám phá bất ngờ và may mắn
Ví dụ: a fortunate stroke of serendipity
8. ethereal /ɪˈθɪərɪəl/: adjective
thanh tao, thoát tục, cực kỳ thanh nhã trong một cách không thực
Ví dụ: her ethereal beauty
9. petrichor /ˈpɛtrʌɪkɔː/: noun
hương đất
Ví dụ: I am wondering if they will get the time and the open space to experience the petrichor in the air.
10. iridescent /ˌɪrɪˈdɛs(ə)nt/: adjective
óng ánh ngũ sắc.
Ví dụ: the drake’s head has an iridescent purple sheen
11. ephemeral /ɪˈfɛm(ə)r(ə)l/: adjective
phù du, chốc lát
Ví dụ: fashions are ephemeral: new ones regularly drive out the old
12. vellichor /ˈvɛlɪkə/: noun
mùi của tiệm sách cũ
Ví dụ: There’s a bookshop on the corner and just walking past fills me with a sense of vellichor.
13. schadenfreude /ˈʃɑːd(ə)nˌfrɔɪdə/: noun
niềm vui có được từ nỗi đau của người khác
Ví dụ: a frisson of Schadenfreude
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết