• Economic có nghĩa là "liên quan tới nền kinh tế của một quốc gia hay vùng" hoặc "tiền mà xã hội hay cá nhân có":
    - The government’s economic policy
    - The economic aspects of having children.
  • Economical có nghĩa là "tiêu tiền hay dùng cái gì đó cẩn thận để tránh lãng phí":
    - It is usually economical to buy washing powder in large quantities.

 

Cùng làm thử bài tập bên dưới nhé:

1. Larger tubes of toothpaste are more economical.
2. What has gone wrong with the economic system during the last ten years?
3. The house has a very economical heating system so bills are not a big problem.
4. There has been a slow down in economic activity recently.
5. Many people believe that inflation leads to economic decline.

 

Đáp án: Chọn (bôi đen) để hiện đáp án :)

 

Cheers,
Peter Hưng - Founder of LeeRit, Tiếng Anh Mỗi Ngày