Nhóm từ vựng miêu tả sự nghiệp

Nhóm từ vựng miêu tả sự nghiệp

1. Quá trình tìm việc và xin việc

  • look for a job - tìm việc

When you do go to look for a job in medical or surgical fields, the fact you're already a member of the related professional association helps.

Nếu bạn cần tìm việc trong ngành y tế hay phẫu thuật, việc bạn là thành viên của một hiệp hội nhà nghề thật sự hữu ích.

The study said 63 percent of those who are heavily dependent on their cellphones are likely to use it to look for a job.

Nghiên cứu chỉ ra 63% những người phụ thuộc nhiều vào điện thoại di động có khuynh hướng dùng chúng để tìm việc làm.

  • seek employment - tìm việc

Younger corporate officials tend to seek employment abroad, and especially in European countries.

Những doanh nhân trẻ có xu hướng tìm việc ở nước ngoài, đặc biệt là ở các nước châu Âu.

The university would see to that its post-graduate students could pursue higher studies and seek employment without any hindrance.

Trường đại học này sẽ đảm bảo sinh viên chương trình cao học của họ có thể tiếp tục theo học và tìm kiếm việc làm mà không gặp phải trở ngại gì. 

  • apply for (a position/job) - ứng tuyển vào/cho (vị trí/công việc)

I will apply for the position of general manager of the Board of Water and Light.

Tôi sẽ ứng tuyển cho vị trí giám đốc sở Điện Nước.

Haiphong Ports invites local people to apply for first 75 of 500 jobs created in its new facility.

Công ty Cảng Hải Phòng mời người dân địa phương ứng tuyển cho 75 trong tổng số 500 công việc tại cơ sở mới.

  • submit resume/CV - nộp hồ sơ ứng tuyển

Please submit resume and cover letter with salary requirements to [email protected]

Xin vui lòng nộp hồ sơ xin việc, thư ngỏ và yêu cầu mức lương đến [email protected].

While anyone can view these listings, to submit CVs or post requirements as employers, prior registration to the website is required.

Trong khi ai cũng có thể xem những danh sách này, cần phải đăng ký trước với trang web để nộp hồ sơ hoặc đăng thông tin tuyển dụng.

  • get/win/score an internship [at] - xin được thực tập [tại]

I scored an internship at CBS News in New York this summer.

Tôi giành được một vị trí thực tập hè tại hãng tin CBS chi nhánh New York.

  • become an intern [at] - trở thành thực tập [tại]; thực tập [tại]

If you're qualified, you can become a paid intern at Nike this summer. 

Nếu bạn đạt đủ điều kiện, bạn có thể thực tập có lương ở Nike mùa hè này.

2. Quá trình tuyển dụng

  • screen applications - sàng lọc hồ sơ ứng tuyển

The city will screen applications to find candidates who meet the minimum requirements for the job.

Thành phố sẽ sàng lọc hồ sơ để tìm ra những ứng viên đạt điều kiện tối thiểu cho công việc này.

Employers will be on hand to screen applications and résumés.

Những nhà tuyển dụng sẽ sẵn sàng để lọc hồ sơ ứng tuyển.

  • interview (somebody) - phỏng vấn (người xin việc)

A recruiter had seen her résumé on the career website, and an engineering manager wanted to interview her.

Một nhà tuyển dụng đã thấy hồ sơ ứng tuyển của cô trên trang web tìm việc, và một giám đốc kỹ thuật muốn phỏng vấn cô.

  • grill somebody [about something] - (hỏi phỏng vấn) quay như chong chóng

Job interviewers aren’t looking to grill you or make you feel inadequate. 

Những người phỏng vấn không có ý định quay bạn như chong chóng hay làm bạn cảm thấy khó chịu.

  • shortlist (somebody); (somebody) be shortlisted - lựa chọn, được lựa chọn (để phỏng vấn hoặc cho một vị trí)

Wolfgang, who is shortlisted to join Telekom Austria's supervisory board, held OMV's top job previously.

Wolfgang, người được lựa chọn để tham gia Telekom Austria's supervisory board, đã từng giữ chức vụ cao tại OMV.

  • draw up a shortlist - đưa ra danh sách rút gọn (ứng viên cho một công việc)

​We phone everyone we're interested in, and draw up a shortlist for face-to-face interviews.

Chúng tôi gọi điện cho tất cả những người chúng tôi cảm thấy ưng ý và đưa ra danh sách rút gọn cho các buổi phỏng vấn trực tiếp.

  • hire/recruit - thuê/tuyển dụng

The survey of hiring managers and human resource professionals found 37% plan to hire temporary or contract staff in the second quarter.

Cuộc khảo sát với các giám đốc tuyển dụng và quản lý nhân sự chỉ ra rằng 37% dự tính thuê nhân công tạm thời hoặc thuê theo hợp đồng vào quý thứ hai.

After working at PayPal for four years, he was recruited to join Edward Jones in March 2013 for a job with a substantial increase in salary.

Sau khi làm việc ở PayPal bốn năm, anh ta được tuyển vào Edward Jones vào tháng Ba năm 2013 cho một công việc với mức lương tăng đáng kể.

  • train/retrain - đào tạo/tái đào tạo

I'm trained as a researcher.

Tôi được đào tạo để làm nhà nghiên cứu.

Bank tellers are retrained for other jobs, such as licensed bankers.

Nhân viên ngân hàng được tái đào tạo cho các công việc khác, ví dụ như chủ ngân hàng có cấp phép.

  • place somebody [in] (a department/a branch/a division/a location) =sắp đặt [ai] (vào một vị trí) 

After his interview with the general manager, he was placed in Human Resources Department.

Sau buổi phỏng vấn với ông tổng giám đốc, anh ta được xếp vào phòng Nhân Sự.

Korrak had recently launched a jobs program to place people with intellectual and developmental disabilities into competitive jobs.

Korrak gần đây đã khởi động một chương trình hỗ trợ nghề nghiệp để tìm cho những người bị khuyết tật những công việc tốt.