Từ vựng tiếng Anh về Bệnh tật
Từ vựng tiếng Anh về Bệnh tật Phần 1

-
toothache
/ˈtuːθeɪk/
đau răng
-
backache
/ˈbækeɪk/
đau lưng
-
stomach ache
đau bụng
-
earache
/ˈɪreɪk/
đau tai
-
headache
/ˈhedeɪk/
đau đầu
-
sore throat
đau cổ họng
-
measles
/ˈmiːzlz/
bệnh sởi
-
flu
/fluː/
bệnh cảm cúm
-
broken leg
gãy chân
-
fever
/ˈfiːvər/
sốt
-
cramp
/kræmp/
bị chuột rút (vọp bẻ)
-
runny nose
chảy nước mũi
Những bộ từ vựng tiếng Anh nền tảng
Từ vựng tiếng Anh về Bệnh tật Phần 2

-
cold
/kəʊld/
cảm lạnh
-
chickenpox
/-pɑːks/
bệnh thuỷ đậu
-
food poisoning
/fud ˈpɔɪzənɪŋ/
ngộ độc thực phẩm
-
acne
/ˈækni/
mụn trứng cá
-
heart attack
/hɑːrt əˈtæk/
đau tim
-
burn
/bɜːn/
vết bỏng
Những bộ từ vựng tiếng Anh nền tảng
📌 Học thêm Các từ vựng tiếng Anh về Đại dịch Covid 19

Nếu bạn thật sự muốn giao tiếp tiếng Anh tốt
Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của mình!
Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.
Để làm được điều này, hơn 500 000 bạn đã và đang dùng học từ vựng tiếng Anh với LeeRit để giúp mình học cách phát âm đúng và nhớ từ mới nhanh hơn.
-
Bài tập Nghe từ:
Đánh từ bạn vừa nghe -
Bài tập đánh từ:
Đánh từ thích hợp để hoàn thành câu -
Hai trong số những bài tập hiệu quả khi bạn học từ vựng ở LeeRit
LeeRit có hơn 50 bộ từ vựng tiếng Anh đa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau, LeeRit còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất, để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

FREE! Tạo tài khoản học thử miễn phí
Bạn chỉ cần 10 giây để tạo một tài khoản miễn phí
Bình luận & câu hỏi của bạn về chủ đề này
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh khác mà bạn sẽ quan tâm: