Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn không ít lần có người hỏi về trình độ tiếng Anh của mình. Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu về những vấn đề liên quan khi nói về ngôn ngữ nhé.

Bài viết sẽ đặt ra các ví dụ với English, các bạn hoàn toàn có thể thay thế English bằng một ngôn ngữ khác.

  • to speak good/excellent/fluent/perfect English

nói tiếng Anh tốt / xuất sắc / thông thạo / hoàn hảo

Ví dụ: He speaks fluent English. = Anh ấy nói tiếng Anh thông thạo.

  • to speak bad/poor/broken English

nói tiếng Anh tệ / kém / sai (bồi)

Ví dụ: I got by with broken English and sign language. = Tôi tạm nói chuyện được bằng tiếng Anh bồi và ngôn ngữ cử chỉ.

  • spoken/written English

tiếng Anh nói/viết

Ví dụ: My spoken English is better than my written English. = Tôi nói tiếng Anh giỏi hơn viết.

  • business English

tiếng Anh thương mại

Ví dụ: She's doing a course in business English. = Cô ấy đang theo một khoá học tiếng Anh thương mại.

  • to know/read/understand/use English

biết/đọc/hiểu/dùng tiếng Anh

Ví dụ: I am more comfortable using German, if you don't mind. = Tôi thấy thoải mái hơn khi sử dụng tiếng Đức, nếu bạn không phiền.

  • be fluent in English

thông thạo tiếng Anh

Ví dụ: She's fluent in English, Spanish, and Hebrew. = Cô ấy thông thạo tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, và tiếng Do Thái.

  • to do/learn English

học tiếng Anh

Ví dụ: I did Italian at school but I've forgotten most of it. = Tôi đã học tiếng Ý ở trường phổ thông nhưng đã quên gần hết.

  • to improve/practice English

cải thiện / luyện tập tiếng Anh

Ví dụ: I spent a month in London to improve my English. = Tôi sống một tháng ở Luân Đôn để cải thiện tiếng Anh.

  • to translate something into English

dịch cái gì đó sang tiếng Anh

Ví dụ: He has translated her latest book into English. = Anh ấy đã dịch sách của cô ấy sang tiếng Anh.

  • English lesson/class/course

bài học / lớp học / khoá học tiếng Anh

Ví dụ: I'm late for my English class. = Tôi trễ giờ học tiếng Anh rồi.

  • English interpreter/speaker

thông dịch viên / người nói tiếng Anh

Ví dụ: There's an increasing need for English interpreters in Vietnam. = Ở Việt Nam, nhu cầu thông dịch viên tiếng Anh ngày càng tăng lên.

  • a command/knowledge of English

năng lực / kiến thức tiếng Anh

Ví dụ: He has a poor command of English. = Anh ấy có năng lực tiếng Anh kém.