Cùng xem những cụm từ vựng tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng nhé:
Eating out
- eat (lunch/dinner)/dine/meet at/in a restaurant
ăn (trưa/tối)/ăn tối/gặp nhau ở một nhà hàng
- go (out)/take somebody (out) for lunch/dinner/a meal
ra ngoài/dẫn ai ra ngoài ăn trưa/tối/một bữa ăn
- have a meal with somebody
dùng bữa với ai
- make/have a reservation (in/under the name of Yamada)
đặt chỗ (dưới tên Yamada)
- reserve/book a table for six
đặt một bàn sáu người
- ask for/request a table for two/a table by the window
yêu cầu một bàn hai người/một bàn cạnh cửa sổ
In the restaurant
- wait to be seated
chờ được đưa đến bàn ngồi
- show somebody to their table
dẫn ai đến bàn của họ
- sitin the corner/by the window/at the bar/at the counter
ngồi trong góc/cạnh cửa sổ/ở quầy bar/ở quầy
- hand somebody/give somebody the menu/wine list
đưa ai thực đơn/thực đơn rượu
- open/read/study/peruse the menu
mở/đọc/nghiên cứu/xem kỹ thực đơn
- the restaurant has a three-course set menu/a children’s menu/an extensive wine list
nhà hàng có thực đơn bữa ăn ba món/thực đơn cho trẻ em/thực đơn rượu phong phú
- taste/sample/try the wine
nếm/thử rượu
- the waiter takes your order
người bồi bàn ghi món bạn gọi
- order/choose/have the soup of the day/one of the specials/the house speciality/specialty
gọi/chọn/ăn món xúp đặc biệt của ngày/một trong những món đặc biệt/món đặc biệt của nhà hàng
- serve/finish the first course/the starter/the main course/dessert/coffee
dọn ra/dùng hết món đầu tiên/món khai vị/món chính/món tráng miệng/cà phê
- complain about the food/the service/your meal
phàn nàn về thức ăn/dịch vụ/bữa ăn
- enjoy your meal
thưởng thức bữa ăn
Paying
- pay/ask for the bill/the check
trả tiền/gọi tính tiền
- pay for/treat somebody to dinner/lunch/the meal
trả tiền cho/chiêu đãi ai bữa tối/bữa trưa/bữa ăn
- service is (not) included
đã/chưa bao gồm phí dịch vụ
- give somebody/leave (somebody) a tip
cho ai/để lại (cho ai) tiền boa
Chia sẻ suy nghĩ hay Viết câu hỏi của bạn về bài viết