access
/ˈækses/
(noun)
cách vào/đến một nơi
Ví dụ:
- The police gained access through a broken window.
- The only access to the farmhouse is across the fields.
- Disabled visitors are welcome; there is good wheelchair access to most facilities.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!