acknowledge /ɪkˈnɒlɪdʒ/
(verb)
thừa nhận, chấp nhận sự thật của cái gì
Ví dụ:
  • a generally acknowledged fact
  • I did not acknowledge that he had done anything wrong.
  • She refuses to acknowledge the need for reform.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!