action
/ˈækʃən/
(noun)
hành động, việc làm
Ví dụ:
- She began to explain her plan of action to the group.
- Firefighters took action immediately to stop the blaze spreading.
- What is the best course of action in the circumstances?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!