actually
/ˈæktʃuəli/
(adverb)
thực sự
Ví dụ:
- There are lots of people there who can actually help you.
- That's the only reason I'm actually going.
- What did she actually say?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!