address /əˈdres/
(noun)
địa chỉ
Ví dụ:
  • I'll give you my address and phone number.
  • Police found him at an address (= a house or flat/apartment) in West London.
  • Please note my change of address.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!