admire /ədˈmaɪər/
(verb)
khâm phục, ngưỡng mộ
Ví dụ:
  • The school is widely admired for its excellent teaching.
  • I don't agree with her, but I admire her for sticking to her principles.
  • I really admire your enthusiasm.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!