advantage /ədˈvæntɪdʒ/
(noun)
thuận lợi, lợi thế
Ví dụ:
  • You will be at an advantage(= have an advantage) in the interview if you have thought about the questions in advance.
  • companies seeking competitive advantage over their trading rivals
  • an unfair advantage (= something that benefits you, but not your opponents)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!