adventure /ədˈventʃər/
(noun)
cuộc phiêu lưu
Ví dụ:
  • adventure stories
  • When you're a child, life is one big adventure.
  • Popper described science as the greatest adventure in the world.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!