afford /əˈfɔːd/
(verb)
có đủ tiền để mua
Ví dụ:
  • She never took a taxi, even though she could afford to.
  • She felt she couldn't afford any more time off work.
  • He couldn't afford the money to go on the trip.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!