Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng afford afford /əˈfɔːd/ (verb) có đủ tiền để mua Ví dụ: Can we afford a new car? None of them could afford £50 for a ticket. I'd give up work if I could afford it. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!