against
/əˈɡenst/

(preposition)
chống đối, ngược lại
Ví dụ:
- She is against seeing (= does not want to see) him.
- Are you for or against the death penalty?
- That's against the law.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!