age /eɪdʒ/
(noun)
tuổi
Ví dụ:
  • He was tall for his age(= taller than you would expect, considering his age).
  • He started playing the piano at an early age.
  • He left school at the age of 18.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!