agreement /əˈɡriːmənt/
(noun)
thỏa thuận
Ví dụ:
  • They had made a verbal agreement to sell.
  • They have a free trade agreement with Australia.
  • an international peace agreement

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!