ahead /əˈhed/
(adverb)
trước; ở phía trước, trước mắt
Ví dụ:
  • I'll run ahead and warn them.
  • This will create problems in the months ahead.
  • He was looking straight ahead (= straight forward, in front of him).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!