altogether /ˌɔːltəˈɡeðər/
(adverb)
hoàn toàn
Ví dụ:
  • The train went slower and slower until it stopped altogether.
  • It was an altogether different situation.
  • I am not altogether happy (= I am very unhappy) about the decision.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!