amaze /əˈmeɪz/
(verb)
làm kinh ngạc, sửng sốt
Ví dụ:
  • What amazes me is how long she managed to hide it from us.
  • It amazed her that he could be so calm at such a time.
  • Just the size of the place amazed her.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!