analysis /əˈnæləsɪs/
(noun)
sự phân tích; kết quả phân tích
Ví dụ:
  • The book is an analysis of poverty and its causes.
  • statistical analysis
  • At the meeting they presented a detailed analysis of twelve schools in a London borough.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!