anger
/ˈæŋɡər/
(noun)
sự tức giận
Ví dụ:
- the growing anger and frustration of young unemployed people
- Many people never really express any anger.
- He was filled with anger at the way he had been treated.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!