anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/
(verb)
đoán trước, liệu trước
Ví dụ:
  • The eagerly anticipated movie will be released next month.
  • Our anticipated arrival time is 8.30.
  • We don't anticipate any major problems.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!