anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/
(verb)
đoán trước, liệu trước
Ví dụ:
  • I don't anticipate it being a problem.
  • Our anticipated arrival time is 8.30.
  • They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!