arm /ɑːm/
(noun)
cánh tay
Ví dụ:
  • She threw her arms around his neck.
  • She touched him gently on the arm.
  • He escaped with only a broken arm.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!