arrival
/əˈraɪvəl/
(noun)
(sự) đến nơi
Ví dụ:
- We apologize for the late arrival of the train.
- Guests receive dinner on/upon arrival at the hotel.
- There are 120 arrivals and departures every day.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!