arrive
/əˈraɪv/
(verb)
đến nơi
Ví dụ:
- The train arrived at the station 20 minutes late.
- to arrive early/late for a meeting
- I'll wait until they arrive.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!