asleep /əˈsliːp/
(adjective)
ngủ, đang ngủ
Ví dụ:
  • She was still half asleep(= not fully awake) when she arrived at work.
  • I waited until they were all fast asleep(= sleeping deeply).
  • The baby was sound asleep(= sleeping deeply) upstairs.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!