Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng asleep asleep /əˈsliːp/ (adjective) ngủ, đang ngủ Ví dụ: She was still half asleep(= not fully awake) when she arrived at work. I waited until they were all fast asleep(= sleeping deeply). The baby was sound asleep(= sleeping deeply) upstairs. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!