assistance /əˈsɪstəns/
(noun)
sự giúp đỡ
Ví dụ:
  • technical/economic/military assistance
  • He can walk only with the assistance of crutches.
  • The company provides advice and assistance in finding work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!