assume
/əˈsjuːm/

(verb)
cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng)
Ví dụ:
- I had assumed him to be a Belgian.
- Don't always assume the worst (= that something bad has happened).
- It is generally assumed that stress is caused by too much work.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!