assume
/əˈsjuːm/
(verb)
cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng)
Ví dụ:
- In this example we have assumed a unit price of $10.
- I had assumed him to be a Belgian.
- She would, he assumed, be home at the usual time.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!