attach /əˈtætʃ/
(verb)
đính kèm, kèm theo
Ví dụ:
  • They have attached a number of conditions to the agreement (= said that the conditions must be part of the agreement).
  • Attach the coupon to the front of your letter.
  • I attach a copy of the spreadsheet (= send it with an email).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!