attention
/əˈtenʃən/
(noun)
sự chú ý
Ví dụ:
- Small children have a very short attention span.
- An article in the newspaper caught my attention.
- I couldn't give the programme my undivided attention.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!