attitude
/ˈætɪtjuːd/
(noun)
thái độ, quan điểm
Ví dụ:
- Youth is simply an attitude of mind.
- to have a good/bad/positive/negative attitude towards somebody/something
- A lot of drivers have a serious attitude problem (= they do not behave in a way that is acceptable to other people).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!