attitude
/ˈætɪtjuːd/
(noun)
thái độ, quan điểm
Ví dụ:
- to have a good/bad/positive/negative attitude towards somebody/something
- changes in public attitudes to marriage
- If you want to pass your exams you'd better change your attitude!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!