before
/bɪˈfɔːr/
(adverb)
trước đó; trước đây; đã
Ví dụ:
- You should have told me so before.
- That had happened long before (= a long time earlier).
- I think we've met before.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!