beginning
/bɪˈɡɪnɪŋ/

(noun)
đầu (thời gian nào) ; phần mở đầu, sự khởi đầu (sự kiện, câu chuyện...)
Ví dụ:
- The birth of their first child marked the beginning of a new era in their married life.
- We missed the beginning of the movie.
- She's been working there since the beginning of last summer.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!